Tìm hiểu làm thế nào để nói về gia đình của bạn bằng tiếng Anh. Trong bài học này cho người mới bắt đầu, chúng tôi bao gồm một số cụm từ mẫu và câu để nói về gia đình của bạn.
This is my mother/mom
Đây là mẹ / mẹ của tôi.
This is my father/dad.
(These are my parents)
Đây là cha / bố của tôi.
(Đây là bố mẹ tôi)
This is my wife
Đây là vợ tôi.
This is my husband.
Đây là chồng tôi.
There are five people in my family.
(My mother, my father, my older brother, my older sister, me, my younger brother.)
Có năm nguời trong gia đình của tôi.
(Mẹ tôi, cha tôi, anh trai tôi, chị gái tôi, tôi, em trai tôi.)
I have two brothers.
One is older.
One brother is older (than me).
One is younger.
Tôi có hai anh em.
Một là già hơn.
Một anh trai lớn tuổi hơn tôi.
Một là trẻ hơn.
I have one sister.
Tôi có một em gái.
I’m number three.
Tôi là số ba.
HỎI VỀ GIA ĐÌNH
How many brothers and sisters do you have?
Bạn có bao nhiêu anh chị em?
What number are you?
Bạn là số mấy
He’s the oldest (of five children).
Anh ấy là con lớn nhất (trong năm đứa trẻ).
She’s the youngest.
Cô ấy là người trẻ nhất.
Cindy doesn’t have any brothers or sisters.
Cindy không có anh chị em.
Jared is an only child.
Jared là một đứa trẻ duy nhất.
How many children do you have?
Bạn có bao nhiêu đứa con
We have two. One son and one daughter.
Chúng tôi có hai. Một trai một gái.
Do you have any kids?
Bạn có con không
No, I’m not married.
Không, tôi chưa kết hôn.
Nguồn: Sưu tầm
0 nhận xét:
Đăng nhận xét